Từ điển Thiều Chửu
枝 - chi/kì
① Cành, các cành mọc ở thân cây ra gọi là chi. Phàm cái gì do một thể mà chia ra các thể khác đều gọi là chi, như các họ nhà vua gọi là kim chi ngọc diệp 金枝玉葉. ||② Tán loạn. ||③ Chi thể. ||④ Chống chỏi, chống giữ. ||⑤ Một âm là kì. Kì chỉ 枝指 ngón tay mọc trạnh ra.

Từ điển Trần Văn Chánh
枝 - chi
① Cành, ngành, nhành, nhánh: 樹枝 Cành cây; 一枝梅 Một cành mai; ② (loại) Chiếc, cái, cây ... : 一枝槍 Một cây (khẩu) súng; 三枝鋼筆 Ba cây (chiếc) bút máy; 宋錦十枝,南紗五十疋 Gấm nhà Tống mười cây, the ta năm chục tấm (Khâm định Đại Nam Hội điển Sự lệ); ③ (văn) Chi thể (dùng như 肢, bộ 肉); ④ (văn) Lưng: 爲長者折枝 Cong lưng vái chào bậc tôn trưởng (Mạnh tử); ⑤ (văn) Chi, chi nhánh, chi phái (dùng như 支, bộ 支); ⑥ (văn) Phân tán: 心枝則無知 Lòng mà phân tán thì không có được sự hiểu biết (Tuân tử); ⑦ (văn) Chống chỏi, chống giữ; ⑧ (văn) Vụn vặt: 不蔓不枝 Không lan man không vụn vặt (Chu Đôn Di: Ái liên thuyết).

Từ điển Trần Văn Chánh
枝 - kì
(văn) (Mọc) trạnh ra: 駢姆枝指 Ngón tay mọc trạnh ra bên ngón tay cái (Trang tử: Biền mẫu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
枝 - chi
Cành cây. Chỉ chung chân tay — Nhánh phụ, từ phần chính tách ra — Phân tán — Chống trả — Dùng như chữ Chi 支 — Một âm là Kì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
枝 - kì
Mọc tẽ ra — Một âm là Chi.


本枝 - bản chi || 駢枝 - biền chi || 枝格 - chi cách || 枝幹 - chi cán || 枝胤 - chi dận || 枝葉 - chi diệp || 枝解 - chi giải || 枝蔓 - chi man || 枝吾 - chi ngô || 枝水 - chi thuỷ || 枝節 - chi tiết || 花枝 - hoa chi || 枝指 - kì chỉ || 金枝 - kim chi || 茘枝 - lệ chi || 連枝 - liên chi || 南枝集 - nam chi tập || 桂枝 - quế chi ||